B. My routine - Unit 5 trang 59 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
Bài làm:
B. MY ROUTINE
1. Write the questions - Viết câu hỏi
a) I get up at 5.30. What time do you get up?
b) We have lunch at 11.30.
c) Lan goes to bed at 10.00.
d) I play soccer at 5.15.
e) They watch TV at 8.00.
f) He does his homework at 7.30
g) Classes start at 7.00.
h) Classes end at 11.30.
Đáp án:
b) What time do you have lunch?
c) What time does Lan go to bed?
d) What time do you play soccer?
e) What time do the watch TV?
f) What tỉme does he do his homework?
g) What time do the classes start?
h) What time do the classes end?
2. Write the questions and answers - Viết câu hỏi và trả lời
a) (he) What time does he get up?
He gets up at 5.30
b) (she) .......................................?
.......................................
c) (we) .......................................?
.......................................
d) (I) .......................................?
.......................................
e) (they) .......................................?
.......................................
f) (we) .......................................?
.......................................
g) (she) .......................................?
.......................................
h) (I) .......................................?
.......................................
i) (they) .......................................?
.......................................
j) (he) .......................................?
........................................
k) (we) ........................................?
........................................
l) (they) ........................................?
........................................
m) (I) ........................................?
........................................
n) (she) ........................................?
........................................
Đáp án:
b) What time does she wash her face? She washes her face at 5.45
c) What time do you have breakfast? We have breakfast at 6.15
d) What time do you brush your teeth? I brush my teeth at 6.30
e) What time do they go to school? They go to school at 6.45
f) What time do you go home? We go home at 11.15
g) What time does she have lunch? She has lunch at 11.30
h) What time do you do homework? I do my homework at 1.00
i) What time do they play sports? They play sports at 4.15
j) What time does he have dinner? He has dinner at 6.30
k) What time do you review lesson? We review lesssons at 7.30
l) What time do they watch TV? They watch TV at 8.30
m) What time do you brush your teeth? I brush my teeth at 9.45
n) What time does she go to bed? She goes to bed at 10.00
3. Complete the sentences about Hoa's day -Hoàn thành các câu về mội ngày của Hoa
Đáp án:
b) Then she takes a shower
c) She brushes her teeth at 6.30
d) After that, she has a breakfast
e) She gets dressed
f) At 6.50, she goes to school
g) She eats lunch at home
h) Hoa does her homework at 2.00
i) Then, she play volleyball at 4.30
j) At 6.45, she eats dinner with her family
k) Then she reviews lessons
l) She watches TV
m) Hoa goes to bed at 10.30
4. About you. Write sentences about your daily routine. What do you do every day? -Viết câu về thời gian biểu hàng ngày của bạn. Bạn làm gì mỗi ngày?
Example answer:
I gets up at 6.00 every morning. I brush my teeth and wash my face in ten minutes after that. I have breakfast with noodle at 6.15. Then I get dressed and go to school at 6.30. My classes start at 7.00 and end at 11.30. I go home to have lunch at 12.00. In the afternoon, I do my homework and play games. At 5.00 pm I play soccer with my friends. I have dinner with my family at 7.30. Before going to bed at 10.00, I review lessons and watch TV.
5. Read the diary. Put 10 questions and give the answers. - Đọc nhật kí sau. Đặt 10 câu hỏi và trả lời
Đáp án:
a) What time does she get up? She gets up at half past five.
b) What time does she have breakfast? She has breakfast at six o'clock
c) What time does she go to school? She goes to school at six forty-five
d) What time does she go home? She goes home at eleven twenty
e) What time does she have lunch? She has lunch at twelve o'clock
f) What time does she do homework? She does homework at half past two
g) Whta time does she play sports? She play sports at half past four
h) What time does she have dinner? She has dinner at six o'clock
i) What time does she review lessons? She reviews lessons at seven o'clock
j) What time does she go to bed? She goes to bed at half past nine
6. Correct the sentences. There is one mistake in each sentence. - Sửa lại những câu sau. Có một lỗi sai trong mỗi câu
Example: Lan go to school by bike. --> Lan goes to school by bike.
a) He watch TV an hour a day.
b) They get in very early in the morning.
c) She has breakfast at 6 o’clock in the evening.
d) I usually do my homeworks at 7.00 in the evening.
e) We listen on the music every Saturday night.
Đáp án:
a) watch --> watches
b) get in --> get up
c) evening --> morning
d) homeworks --> homework
e) listen on --> listen to
7. Write the questions and answers - Viết câu hỏi và trả lời
Example: we / have breakfast / 6.30
What time do we have breakfast? We have breakfast at 6.30.
a) Thanh / go to school / 7.00
b) You / table tennis / 8.30
c) Mai and Chi / leave home / 6.30
d) classes / finish / 11.15
e) My sister / go to bed / 9.00
Đáp án:
a) What time does Thanh go to school? He goes to school at 7.00
b) What time do you play table tennis? I play table tennis at 8.30
c) What time do Mai and Chi leave home? They leave home at 6.30
d) What time do the cases finish? They finish at 11.15
e) What time does your sister go to bed? She goes to bed at 9.00
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 5: Things I do - Những việc tôi làm
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 6
- 👉 Unit 1: Greetings - Chào hỏi
- 👉 Unit 2: At school - Ở trường học
- 👉 Unit 3: At home - Ở nhà
- 👉 Unit 4: Big or small? - To hay nhỏ?
- 👉 Unit 5: Things I do - Những việc tôi làm
- 👉 Unit 6: Places - Các địa điểm
- 👉 Unit 7: Your house - Ngôi nhà của bạn
- 👉 Unit 8 - Out and about - Đi đây đi đó
- 👉 Unit 9: The body - Cơ thể
- 👉 Unit 10: Staying healthy - Sống khỏe mạnh
- 👉 Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?
- 👉 Unit 12: Sports and pastimes - Những trò thể thao và giải trí
- 👉 unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa
- 👉 Unit 14: Making plans - Lên kế hoạch
- 👉 Unit 15: Countries - Các nước
- 👉 Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức